Tổng hợp các tổ hợp phím và câu lệnh hay dùng để bạn dễ dàng tra cứu.
PHÍM TẮT
| Phím/Lệnh | Mô tả |
|---|---|
| Ctrl + A | Di chuyển con trỏ đến đầu dòng. Ngoài ra tổ hợp phím này còn tác dụng với hầu hết các phương thức nhập, ngoại trừ Netbean… |
| Ctrl + E | Di chuyển con trỏ đến cuối dòng. Ngoài ra tổ hợp phím này còn tác dụng với hầu hết các phương thức nhập, ngoại trừ Netbean… |
| Ctrl + L | Xóa sạch màn hình. Giống với lệnh: clear |
| ⌘Cmd + K | Xóa sạch màn hình. Giống với lệnh clear |
| Ctrl + U | Cắt từ vị trí con trỏ chuột đến đầu dòng |
| Ctrl + K | Cắt từ vị trí con trỏ chuột đến cuối dòng |
| Ctrl + W | Cắt một từ ở phía trước con trỏ chuột |
| Ctrl + Y | Dán những từ được cắt cuối cùng |
| Ctrl + H | Xóa một kí tự trước con trỏ(Giống nút backspace) |
| Ctrl + C | Kill tất cả mọi thứ đang chạy |
| Ctrl + D | Thoát khỏi shell hiện tại khi không có tiến trình nào được chạy, hoặc gửi một lệnh kết thúc tới tiến trình đang chạy |
| Ctrl + Z | Đặt bất cứ điều gì bạn đang chạy vào một tiến trình nền bị đình chỉ. |
| Ctrl + _ | Hoàn tác lệnh cuối cùng. (Dấu gạch dưới. Là Ctrl + Shift + -) |
| Ctrl + T | Di chuyển kí tự trước con trỏ sang bên phải |
| Ctrl + F | Di chuyển con trỏ về sau một ký tự |
| Ctrl + B | Di chuyển con trỏ về trước một ký tự |
| Option + → | Di chuyển con trỏ về sau một từ |
| Option + ← | Di chuyển con trỏ về trước một từ |
| Esc + T | Di chuyển từ đằng trước con trỏ về sau một từ |
| Tab | Tự động hiển thị tệp hoặc thư mục |
LỆNH HỆ THỐNG
| Phím/Lệnh | Mô tả |
|---|---|
| cd | Về thư mục Home |
| cd [thư mục] | Chuyển đến thư mục. Ví dụ: cd tailieu |
| cd / | Đến thư mục gốc |
| cd – | Đến thư mục trước đó |
| ls | Xem nhanh danh sách file, thư mục trong thư mục hiện tại |
| ls -l | Xem chi tiết danh sách file, thư mục trong thư mục hiện tại |
| ls -a | Xem tất cả file, thư mục trong thư mục hiện tại kể cả file ẩn |
| ls -lh | Xem chi tiết danh sách file, thư mục trong thư mục hiện tại với kích thước file |
| ls -R | Hiển thị toàn bộ file, thư mục kể cả trong thư mục con |
| sudo [command] | Chạy lệnh với quyền Super User (Super User DO) |
| open [file] | Mở một file ( Giống như ta click đúp vào file đó ) |
| top | Hiển thị tiến trình đang hoạt động. Ấn phím q để thoát |
| nano [file] | Mở file để sử dụng với trình soạn thảo nano |
| vim [file] | Mở file để sử dụng với trình soạn thảo vim |
| clear | Xóa sạch màn hình |
| reset | Khởi chạy lại terminal |
NỐI LỆNH
| Phím/Lệnh | Mô tả |
|---|---|
| [Lệnh-a]; [Lệnh-b] | Chạy lệnh A sau đó chạy lệnh B, bất chấp A có thành công hay không |
| [Lệnh-a] && [Lệnh-b] | Chạy lệnh B nếu Lệnh A thành công |
| [Lệnh-a] | |
| [Lệnh-a] & | Chạy lệnh A dưới chế độ nền |
PIPING LỆNH
| Phím/Lệnh | Mô tả |
|---|---|
| [Lệnh-a] | [Lệnh-b] | Chạy lệnh A sau đó lấy kết quả để chạy lệnh B. Ví dụ: ps auxwww | grep google |
|
LỊCH SỬ LỆNH
| Phím/Lệnh | Mô tả |
|---|---|
| history n | Hiển thị lịch sử lệnh gần nhất với n là số lượng lệnh muốn xem |
| Ctrl + r | Tương tác tìm kiếm thông qua các lệnh đã gõ trước đó |
| ![value] | Thực hiện lệnh cuối cùng gõ bắt đầu với ‘value’ |
| !! | Thực hiện lệnh cuối cùng |
QUẢN LÝ FILE
| Phím/Lệnh | Mô tả |
|---|---|
| touch [file] | Tạo mới file |
| pwd | Đường dẫn đầy đủ đến thư mục hiện tại |
| . | Thư mục hiện tại, Ví dụ: ls . |
| .. | Thư mục cha, vd: ls .. |
ls -l .. | Xem chi tiết danh sách file, thư mục của thư mục cha |
cd ../../ | Di chuyển ra ngoài 2 cấp |
| cat | Concatenate to screen |
| rm [file] | Xóa một file, vd: rm data.tmp |
| rm -i [file] | Xóa với sự xác nhận |
| rm -r [dir] | Xóa một thư mục và tất cả mọi thứ bên trong nó |
| rm -f [file] | Xóa mà không cần xác nhận lại |
| cp [file] [filemoi] | Sao chép file với tên filemoi |
| cp [file] [dir] | Sao chép file tới thư mục |
| mv [file] [tenfilemoi] | di chuyển hoặc đổi tên file, vd: mv file1.ad /tmp |
| pbcopy < [file] | Sao chép nội dung file tới clipboard |
| pbpaste | dán nội dung từ clipboard |
| pbpaste > [file] | dán nội dung từ clipboard vào file, pbpaste > paste-test.txt |
QUẢN LÝ THƯ MỤC
| Phím/Lệnh | Mô tả |
|---|---|
| mkdir [dir] | Tạo mới thư mục |
| mkdir -p [dir]/[dir] | tạo mới nhiều thư mục |
| rmdir [dir] | Xóa thư mục (Chỉ hoạt động trên các thư mục rỗng) |
| rm -R [dir] | Xóa sạch thư mục |
| [lệnh] | [lệnh] | Cho phép kết hợp nhiều lệnh mà tạo đầu ra, e.g. `cat data.txt |
| less | In nội dung trong khối kích thước màn hình |
| [lệnh] > [file] | Push output to file, keep in mind it will get overwritten |
| [lệnh] >> [file] | Append output to existing file |
| [lệnh] < [file] | Tell command to read content from a file |
TÌM KIẾM
| Phím/Lệnh | Mô tả |
|---|---|
| find [dir] -name [mau_tim_kiem] | Tìm kiếm file theo mẫu, vd: find /Users -name "file.txt" |
| grep [mau_tim_kiem] [file] | Tìm kiếm trong tất cả các dòng của file để tim kiếm quả, e.g. grep "Tom" file.txt |
| grep -r [mau_tim_kiem] [file] | Recursively search for all lines that do not contain the pattern |
| grep -v [mau_tim_kiem] [file] | Search for all lines that do NOT contain the pattern |
HELP
| Phím/Lệnh | Mô tả |
|---|---|
| [lệnh] -h | Hiển thị trợ giúp |
| [lệnh] —help | Hiển thị trợ giúp |
| info [lệnh] | Hiển thị trợ giúp |
| man [lệnh] | Hiển thị trợ giúp cho [lệnh] |
| whatis [lệnh] | Một dòng mô tả về [lệnh] |
| apropos [search-pattern] | Tìm kiếm các lệnh với từ khóa trong search-pattern |
